Có 2 kết quả:

耽誤 đam ngộ酖誤 đam ngộ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Làm chậm trễ, để lỡ, mất. ◇Hạo Nhiên : “Tại giá nhất khắc thiên kim đích thì hậu, bạch bạch đam ngộ liễu bán cá nguyệt, thưởng chủng vãn trang giá căn bổn tựu lai bất cập liễu” , , (Diễm dương thiên , Đệ nhị chương).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm.

Bình luận 0